Visa thị thực điện tử

Visa thị thực điện tử

Quy định mới nhất về Visa điện tử Việt Nam cấp cho người nước ngoài 2024
 
Theo quy định của pháp luật Việt Nam thì Thị thực điện tử (E-visa) là một loạt thị thực được cấp qua hệ thống giao dịch điện tử thay vì dán vào hộ chiếu hoặc cấp rời. Đây là thủ tục hành chính cấp độ 4 của Việt Nam, việc đăng ký và thanh toán lệ phí visa thực hiện 100% trên mạng intenet  Thị thực điện tử có giá trị 01 lần hoặc nhiều lần với thời hạn từ 1 tháng đến 3 tháng áp dụng cho tất cả công dân các quốc gia và vùng lãnh thổ. Quy định này được áp dụng từ ngày 15/08/2023 theo Nghị quyết số 127/NQ-CP ngày 14/8/2023 của Chính Phủ.
 
1. Công dân của những nước nào được cấp visa điện tử Việt Nam.
 
Từ ngày 15/08/2023 theo Nghị quyết số 127/NQ-CP ngày 14/8/2023 của Chính Phủ Hiện tại Chính phủ cho phép cấp thị thực điện tử (Evisa) cho công dân của tất cả các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới. Bao gồm:

2. Danh sách các nước được cấp visa điện tử Việt Nam?

Các khu vực Các Châu lục Quốc gia
Châu Âu Bắc Âu Có 10 quốc gia: Anh, Latvia, Lithuania, Phần Lan, Thuỵ Điển, Estonia, Đan Mạch, Chireland, Na Uy, Iceland.
Đông Âu Có 10 quốc gia: Belarus, Romania, Bulgaria, Hungary, Slovakia, Nga, Ukraine, Moldova, Ba Lan, Cộng hòa Séc.
Nam Âu Có 15 quốc gia: Albania Bosnia, Herzegovina, Croatia, Macedonia, MaltaMontenegro, Slovenia, Ý, Hy Lạp, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Vatican, Andorra, San Marino, Serbia.
Tây Âu Có 9 quốc gia: Bỉ, Hà Lan, Luxembourg, Thuỵ Sĩ, Áo, Đức, Liechtenstein, Pháp, Monaco.
Châu Mỹ Bắc Mỹ  
Mỹ Latinh và Caribe  
Châu Phi Bắc Phi Có 7 quốc gia: Algeria, Ma-rốc, Tunisia, Ai Cập, Libya, Sudan, Tây Sahara
Nam Phi Có 5 quốc gia: Lesotho, Namibia, Botswana, Nam Phi, Swaziland
Trung Phi Có 9 quốc gia: Cameroon, Cộng hòa dân chủ Congo Gabon, São Tomé, Príncipe Chad, Angola, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Trung Phi, Guinea Xích đạo, Chad.
Châu Úc (hay còn gọi là Châu Đại Dương)   Có 14 quốc gia: Australia, Fiji, Kiribati, Marshall Islands, Micronesia, Nauru, New Zealand, Palau, Papua New Guinea, Samoa, Solomon Islands, Tonga, Tuvalu, Vanuatu.
Châu Á Đông Á Có 6 quốc gia: Đài Loan, Trung Quốc, Mông Cổ, Triều Tiên, Hàn Quốc, Nhật Bản.
Đông Nam Á Có 11 quốc gia: Việt Nam, Brunei, Đông Timor, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Myanmar, Singapore, Thái Lan.
Nam Á Có 9 quốc gia: Afghanistan, Maldives, Bhutan, Bangladesh, Ấn Độ, Iran, Nepal, Pakistan, Sri, Lanka.
Tây Á Có 18 quốc gia: Armenia, Azerbaijan, Bahrain, Georgia, Israel, Liban, Oman, Palestine, CH Séc, Ả Rập, Iraq, Jordan, Kuwait, Yemen, Ả Rập Xê Út, Qatar, Thổ Nhĩ Kỳ, Syria.
Trung Á Có 5 quốc gia: Uzbekistan, Turkmenistan, Kyrgyzstan, Kazakhstan, Tajikistan.

4. Danh  sách các nước trên Thế giới được cấp  Evisa Việt Nam theo quốc gia

1 AFGHANISTAN AF
2 ÅLAND ISLANDS AX
3 ALBANIA AL
4 ALGERIA DZ
5 AMERICAN SAMOA AS
6 ANDORRA AD
7 ANGOLA AO
8 ANGUILLA AI
9 ANTARCTICA AQ
10 ANTIGUA AND BARBUDA AG
11 ARGENTINA AR
12 ARMENIA AM
13 ARUBA AW
14 AUSTRALIA AU
15 AUSTRIA AT
16 AZERBAIJAN AZ
17 BAHAMAS BS
18 BAHRAIN BH
19 BANGLADESH BD
20 BARBADOS BB
21 BELARUS BY
22 BELGIUM BE
23 BELIZE BZ
24 BENIN BJ
25 BERMUDA BM
26 BHUTAN BT
27 BOLIVIA BO
28 BOSNIA AND HERZEGOVINA BA
29 BOTSWANA BW
30 BOUVET ISLAND BV
31 BRAZIL BR
32 BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY IO
33 BRUNEI DARUSSALAM BN
34 BULGARIA BG
35 BURKINA FASO BF
36 BURUNDI BI
37 CAMBODIA KH
38 CAMEROON CM
39 CANADA CA
40 CAPE VERDE CV
41 CAYMAN ISLANDS KY
42 CENTRAL AFRICAN REPUBLIC CF
43 CHAD TD
44 CHILE CL
45 CHINA CN
46 CHRISTMAS ISLAND CX
47 COCOS (KEELING) ISLANDS CC
48 COLOMBIA CO
49 COMOROS KM
50 CONGO CG
51 CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THE CD
52 COOK ISLANDS CK
53 COSTA RICA CR
54 CÔTE D’IVOIRE CI
55 CROATIA HR
56 CUBA CU
57 CYPRUS CY
58 CZECH REPUBLIC CZ
59 DENMARK DK
60 DJIBOUTI DJ
61 DOMINICA DM
62 DOMINICAN REPUBLIC DO
63 ECUADOR EC
64 EGYPT EG
65 EL SALVADOR SV
66 EQUATORIAL GUINEA GQ
67 ERITREA ER
68 ESTONIA EE
69 ETHIOPIA ET
70 FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) FK
71 FAROE ISLANDS FO
72 FIJI FJ
73 FINLAND FI
74 FRANCE FR
75 FRENCH GUIANA GF
76 FRENCH POLYNESIA PF
77 FRENCH SOUTHERN TERRITORIES TF
78 GABON GA
79 GAMBIA GM
80 GEORGIA GE
81 GERMANY DE
82 GHANA GH
83 GIBRALTAR GI
84 GREECE GR
85 GREENLAND GL
86 GRENADA GD
87 GUADELOUPE GP
88 GUAM GU
89 GUATEMALA GT
90 GUINEA GN
91 GUINEA-BISSAU GW
92 GUYANA GY
93 HAITI HT
94 HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS HM
95 HOLY SEE (VATICAN CITY STATE) VA
96 HONDURAS HN
97 HONG KONG HK
98 HUNGARY HU
99 ICELAND IS
100 INDIA IN
101 INDONESIA ID
102 IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF IR
103 IRAQ IQ
104 IRELAND IE
105 ISRAEL IL
106 ITALY IT
107 JAMAICA JM
108 JAPAN JP
109 JORDAN JO
110 KAZAKHSTAN KZ
111 KENYA KE
112 KIRIBATI KI
113 KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE’S REPUBLIC OF KP
114 KOREA, REPUBLIC OF KR
115 KUWAIT KW
116 KYRGYZSTAN KG
117 LAO PEOPLE’S DEMOCRATIC REPUBLIC LA
118 LATVIA LV
119 LEBANON LB
120 LESOTHO LS
121 LIBERIA LR
122 LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA LY
123 LIECHTENSTEIN LI
124 LITHUANIA LT
125 LUXEMBOURG LU
126 MACAO MO
127 MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF MK
128 MADAGASCAR MG
129 MALAWI MW
130 MALAYSIA MY
131 MALDIVES MV
132 MALI ML
133 MALTA MT
134 MARSHALL ISLANDS MH
135 MARTINIQUE MQ
136 MAURITANIA MR
137 MAURITIUS MU
138 MAYOTTE YT
139 MEXICO MX
140 MICRONESIA, FEDERATED STATES OF FM
141 MOLDOVA, REPUBLIC OF MD
142 MONACO MC
143 MONGOLIA MN
144 MONTSERRAT MS
145 MOROCCO MA
146 MOZAMBIQUE MZ
147 MYANMAR MM
148 NAMIBIA NA
149 NAURU NR
150 NEPAL NP
151 NETHERLANDS NL
152 NETHERLANDS ANTILLES AN
153 NEW CALEDONIA NC
154 NEW ZEALAND NZ
155 NICARAGUA NI
156 NIGER NE
157 NIGERIA NG
158 NIUE NU
159 NORFOLK ISLAND NF
160 NORTHERN MARIANA ISLANDS MP
161 NORWAY NO
162 OMAN OM
163 PAKISTAN PK
164 PALAU PW
165 PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED PS
166 PANAMA PA
167 PAPUA NEW GUINEA PG
168 PARAGUAY PY
169 PERU PE
170 PHILIPPINES PH
171 PITCAIRN PN
172 POLAND PL
173 PORTUGAL PT
174 PUERTO RICO PR
175 QATAR QA
176 RÉUNION RE
177 ROMANIA RO
178 RUSSIAN FEDERATION RU
179 RWANDA RW
180 SAINT HELENA SH
181 SAINT KITTS AND NEVIS KN
182 SAINT LUCIA LC
183 SAINT PIERRE AND MIQUELON PM
184 SAINT VINCENT AND THE GRENADINES VC
185 SAMOA WS
186 SAN MARINO SM
187 SAO TOME AND PRINCIPE ST
188 SAUDI ARABIA SA
189 SENEGAL SN
190 SERBIA AND MONTENEGRO CS
191 SEYCHELLES SC
192 SIERRA LEONE SL
193 SINGAPORE SG
194 SLOVAKIA SK
195 SLOVENIA SI
196 SOLOMON ISLANDS SB
197 SOMALIA SO
198 SOUTH AFRICA ZA
199 SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS GS
200 SPAIN ES
201 SRI LANKA LK
202 SUDAN SD
203 SURINAME SR
204 SVALBARD AND JAN MAYEN SJ
205 SWAZILAND SZ
206 SWEDEN SE
207 SWITZERLAND CH
208 SYRIAN ARAB REPUBLIC SY
209 TAIWAN, PROVINCE OF CHINA TW
210 TAJIKISTAN TJ
211 TANZANIA, UNITED REPUBLIC OF TZ
212 THAILAND TH
213 TIMOR-LESTE TL
214 TOGO TG
215 TOKELAU TK
216 TONGA TO
217 TRINIDAD AND TOBAGO TT
218 TUNISIA TN
219 TURKEY TR
220 TURKMENISTAN TM
221 TURKS AND CAICOS ISLANDS TC
222 TUVALU TV
223 UGANDA UG
224 UKRAINE UA
225 UNITED ARAB EMIRATES AE
226 UNITED KINGDOM GB
227 UNITED STATES US
228 UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS UM
229 URUGUAY UY
230 UZBEKISTAN UZ
231 VANUATU VU
232 Vatican City State see HOLY SEE VA
233 VENEZUELA VE
234 VIET NAM VN
235 VIRGIN ISLANDS, BRITISH VG
236 VIRGIN ISLANDS, U.S. VI
237 WALLIS AND FUTUNA WF
238 WESTERN SAHARA EH
239 YEMEN YE
240 ZAMBIA ZM
241 ZIMBABWE ZW

2. Thủ tục, hồ sơ xin cấp visa điện tử Việt Nam cho người nước ngoài

Bước 1: Nhập thông tin đề nghị cấp thị thực điện tử của Cục quản lý xuất nhập cảnh - Bộ công an.

  • Nạp ảnh trang nhân thân hộ chiếu và ảnh mặt chân dung (mặt nhìn thẳng, không đeo kính);
  • Sau bước này, người đề nghị sẽ được hệ thống cấp mã hồ sơ điện tử;

Bước 2: Nộp phí cấp thị thực điện tử;

Bước 3: Sử dụng mã hồ sơ điện tử để kiểm tra kết quả, nếu được chấp thuận, thực hiện in thị thực điện tử

Để được tư vấn xin cấp visa thị thực điện tử vui lòng liên hệ với văn phòng của chúng tôi để được hướng dẫn thủ tục và đưa ra những chỉ dẫn chi tiết cho việc xin cấp visa thị thực điện tử.

Để được tư vấn chi tiết xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và giải đáp các vấn đề về visa thị thực hiện tử

Tham khảo thêm: https://thithucdientu.com.vn/ 


Tư vấn & đặt dịch vụ


Câu hỏi thường gặp

Việt Nam cấp thị thực điện tử cho bao nhiêu nước?
Hiện tại Chính phủ cho phép cấp thị thực điện tử (Evisa) cho công dân của tất cả các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới từ ngày 15/8/2023

Gia hạn E-visa cho người nước ngoài tại Việt Nam

Công ty chúng tôi đã có hơn mười năm kinh nghiệm cung cấp dịch vụ visa tại Việt Nam và chúng tôi cam kết sẽ giúp bạn gia hạn Evisa một cách dễ dàng và nhanh chóng.
19/08/2023

Việt Nam cấp thị thực, visa điện tử cho người Trung Quốc

Trong số 80 nước và vùng lãnh thổ thì Trung Quốc và công dân Trung Quốc không nằm trong số các nước mà Việt Nam cấp thị thực điện tử (E- visa) nên hiện này người Trung Quốc vẫn chỉ có thể nhập cảnh Việt Nam bằng visa thông thường nhận tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài hoặc tại các cửa khẩu của Việt Nam 
15/08/2023

Dịch vụ xin cấp visa thị thực điện tử

Với sứ mệnh đồng hành cùng bạn trong mỗi hành trình, Asimic đã trở thành công ty tiên phong trong việc cung cấp dịch vụ thị thực điện tử tại Việt Nam. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm đầy đủ sự thuận tiện và nhanh trong trong mỗi hành trình đến Việt nam với các mục đích khác nhau.
15/08/2023

Việt Nam cấp thị thực điện tử cho tất cả các nước trên thế giới theo quy định mới

Từ ngày 15/8/2023, Việt Nam chính thức áp dụng cấp thị thực điện tử (E-Visa) cho công dân tất cả các quốc gia trên thế giới, mở cửa cho nhiều mục đích bao gồm du lịch, thăm thân, làm việc, thương mại và đầu tư.
15/08/2023

Thủ tục đăng ký xin cấp visa điện tử trực tuyến

Visa điện tử được cấp cho người nước ngoài vào Việt Nam với nhiều mục đích khác nhau như du lịch, lao động, đầu tư, kinh doanh ....  có thời hạn 3 tháng kể từ ngày 15/08/2023 khi người nước ngoài đáp ứng các điều kiện xin cấp visa  điện tử theo quy định. Truy cập vào website của Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh và làm theo các bước sau:
02/08/2023

Thời hạn của visa điện tử Việt Nam (E-Visa) là 3 tháng theo quy định mới

Người nước ngoài từ 40 nước trong giai đoạn thử nghiệm vào Việt Nam từ ngày 01 tháng 02 năm 2017 sẽ được cấp visa thị thực điện tử với thời hạn tối đa không quá 30 ngày kể từ ngày nhập cảnh Việt Nam
31/07/2023

Điều kiện xin cấp visa thị thực điện tử cho người nước ngoài

Người nước ngoài được cấp visa thị thực điện tử xuất nhập cảnh Việt Nam với mục đích du lịch, lao động, đầu tư kinh doanh ....phái đáp ứng toàn bộ những điều kiện theo quy định sau đây
28/07/2022

Thủ tục xin cấp visa điện tử Việt Nam cho người nước ngoài

Thủ tục cấp visa thị thực điện tử cho người nước ngoài được Cơ quan quản lý xuất nhập cảnh Việt Nam áp dụng thử nghiệm từ ngày 01/01/2017 
28/07/2022

Visa điện tử là gì?

Theo quy định của pháp luật Việt Nam thì Thị thực điện tử (E-visa)là một loạt thị thực mới được cấp qua hệ thống giao dịch điện tử thay vì dán vào hộ chiếu hoặc cấp rời. T  
28/07/2022

Dịch vụ gia hạn visa điện tử cho người nước ngoài

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp dịch vụ gia hạn visa điện tử cho người nước ngoài với dịch vụ tư vấn và đại diện làm các thủ tục gia hạn visa theo quy định của pháp luật Việt Nam.
06/12/2016

0913-292-799
0987-158-166