Chi phí làm work permit cho người nước ngoài
Chi phí làm giấy phép lao động cho người nước ngoài (Work permit fees) 2021 - 2022
|
LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG VIỆT NAM |
CHI PHÍ |
1 |
Lệ phí xin cấp mới giấy phép lao động cho người nước ngoài |
400.000 - 600.000 VNĐ/giấy phép (Tuỳ địa phương) |
2. |
Lệ phí gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài |
300.000 - 600.000 VNĐ/giấy phép (Tuỳ địa phương) |
3 |
Phiếu lý lịch tư pháp cấp tại Việt Nam cho người nước ngoài
Giấy khám sức khoẻ
|
200.000/phiếu 1.000.000 - 2.000.000 (Tuỳ bệnh viện
|
Lưu ý: Lệ phí nêu trên chưa bao gồm lệ phí Dịch vụ xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài do công ty chúng tôi cung cấp.
Thông tư 250/2016/TT-BTC có quy định mức thu phí, lệ phí cho người sử dụng lao động nước chung cho cả nước và các tỉnh thành phố đã chi tiết về mức thu lệ phí giấy phép lao động/gia hạn giấy phép lao động cho địa phương mình. Xin vui lòng tham khảo lệ phí xin cấp giấy phép lao động ở các tỉnh thành trên cả nước.
STT | Tỉnh, thành | Mức lệ phí (ĐVT: đồng) | Văn bản quy định |
1 | An Giang | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 600.000 | Nghị quyết 63/2016/NQ-HĐND |
3 | Bắc Giang | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
4 | Bắc Kạn | 600.000 | Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND |
5 | Bạc Liêu | 400.000 | Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND |
6 | Bắc Ninh | 600.000 | Nghị quyết 80/2017/NQ-HĐND |
7 | Bến Tre | 600.000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND |
8 | Bình Định | 400.000 | Nghị quyết 34/2016/NQ-HĐND |
9 | Bình Dương | 600.000 | Quyết định 53/2016/QĐ-UBND* |
10 | Bình Phước | 600.000 | Nghị quyết 01/2018/NQ-HĐND* |
11 | Bình Thuận | 600.000 | Nghị quyết 46/2018/NQ-HĐND* |
12 | Cà Mau | 600.000 | Nghị quyết 12/2017/NQ-HĐND |
13 | Cần Thơ | 400.000 | Nghị quyết 02/2016/NQ-HĐND |
14 | Cao Bằng | 600.000 | Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND |
15 | Đà Nẵng | 600.000 | Nghị quyết 58/2016/NQ-HĐND |
16 | Đắk Lắk | 600.000 | Nghị quyết 10/2016/NQ-HĐND |
17 | Đắk Nông | 500.000 | Nghị quyết 54/2016/NQ-HĐND |
18 | Điện Biên | 500.000 | Nghị quyết 61/2017/NQ-HĐND |
19 | Đồng Nai | 600.000 | Nghị quyết 102/2017/NQ-HĐND |
20 | Đồng Tháp | 600.000 | Nghị quyết 103/2016/NQ-HĐND |
21 | Gia Lai | 400.000 | Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND |
22 | Hà Giang | 600.000 | Nghị quyết 77/2017/NQ-HĐND |
23 | Hà Nam | 600.000 | Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND |
24 | Hà Nội | 400.000 | Nghị quyết 20/2016/NQ-HĐND |
25 | Hà Tĩnh | 480.000 | Nghị quyết 26/2016/NQ-HĐND |
26 | Hải Dương | 600.000 | Nghị quyết 17/2016/NQ-HĐND |
27 | Hải Phòng | 600.000 | Quyết định 766/QĐ-UBNDnăm 2015 |
28 | Hậu Giang | 600.000 | Nghị quyết 24/2016/NQ-HĐND |
29 | Hòa Bình | 600.000 | Nghị quyết 40/2016/NQ-HĐND |
30 | TP Hồ Chí Minh | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
31 | Hưng Yên | 600.000 | Nghị quyết 87/2016/NQ-HĐND |
32 | Khánh Hòa | 600.000 | Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND |
33 | Kiên Giang | 600.000 | Nghị quyết 144/2018/NQ-HĐND |
34 | Kon Tum | 600.000 | Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND |
35 | Lai Châu | 400.000 | Nghị quyết 08/2017/NQ-HĐND |
36 | Lâm Đồng | 1.000.000 | Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND* |
37 | Lạng Sơn | 600.000 | Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND |
38 | Lào Cai | 500.000 | Quyết định 125/2016/QĐ-UBND |
39 | Long An | 600.000 | Quyết định 72/2016/QĐ-UBND* |
40 | Nam Định | 600.000 | Nghị quyết 54/2017/NQ-HĐND |
41 | Nghệ An | 600.000 | Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND |
42 | Ninh Bình | 600.000 | Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND |
43 | Ninh Thuận | 400.000 | Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND |
44 | Phú Thọ | 600.000 | Nghị quyết 06/2016/NQ-HĐND |
45 | Phú Yên | 600.000 | Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND |
46 | Quảng Bình | 600.000 | Nghị quyết 07/2016/NQ-HĐND |
47 | Quảng Nam | 600.000 | Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND |
48 | Quảng Ngãi | 600.000 | Nghị quyết 05/2017/NQ-HĐND |
49 | Quảng Ninh | 480.000 | Nghị quyết 62/2017/NQ-HĐND |
50 | Quảng Trị | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
51 | Sóc Trăng | 600.000 | Nghị quyết 92/2016/NQ-HĐND |
52 | Sơn La | 600.000 | Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND |
53 | Tây Ninh | 600.000 | Quyết định 52/2016/QĐ-UBND |
54 | Thái Bình | 400.000 | Quyết định 3105/QĐ-UBND năm 2006 |
55 | Thái Nguyên | 600.000 | Nghị quyết 49/2016/NQ-HĐND |
56 | Thanh Hóa | 500.000 | Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND |
57 | Thừa Thiên Huế | 600.000 | Nghị quyết 26/2017/NQ-HĐND |
58 | Tiền Giang | 600.000 | Quyết định 12/2017/NQ-HĐND |
59 | Trà Vinh | 600.000 | Nghị quyết 34/2017/NQ-HĐND |
60 | Tuyên Quang | 600.000 | Nghị quyết 18/2017/NQ-HĐND |
61 | Vĩnh Long | 400.000 | Nghị quyết 57/2017/NQ-HĐND |
62 | Vĩnh Phúc | 600.000 | Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND |
63 | Yên Bái | 400.000 | Nghị quyết 51/2016/NQ-HĐND |
Các dịch vụ của chúng tôi
Tin mới hơn
- Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam theo quy định mới 15/08/2024
- Dịch vụ xin cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài 21/12/2023
- Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài tại Việt Nam 21/12/2023
- Mẫu số 11 Đơn đề nghị xin cấp mới, gia hạn, cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài 28/09/2023
- Mẫu số 9 về việc xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động 28/09/2023
- Mẫu số 2 Đơn, công văn giải trình thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. 28/09/2023
- Mẫu số 1 Đơn, công văn giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài 28/09/2023
- Đăng ký và giải trình nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài trực tiếp và qua mạng 28/09/2023
- Thủ tục cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam 11/09/2023
Tin cũ hơn
- Dịch vụ gia hạn giấy phép lao động, làm việc cho người nước ngoài 23/07/2021
- Thủ tục cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài 23/07/2021
- Form mẫu, tờ khai, đơn đề nghị liên quan đến việc xin cấp cấp mới, gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài 23/07/2021
- Thủ tục cấp mới giấy phép lao động cho chuyên gia nước ngoài 23/07/2021
- Thủ tục cấp mới giấy phép lao động cho Nhà quản lý nước ngoài 23/07/2021
- Thủ tục xin cấp mới giấy phép lao động cho lao động kỹ thuật 23/07/2021
- Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài- tại Hà Nội quy định mới 23/07/2021
- Hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài ở TP HCM 23/07/2021
- Mẫu số 6: Về việc tuyển người lao động nước ngoài vào các vị trí công việc không tuyển được người lao động Việt Nam. 23/07/2021
- Mẫu số 14 Sổ theo dõi người lao động nước ngoài đã được cấp giấy phép lao động 23/07/2021